Chào mừng quý khách đến với Nha Trang Ford

Ford Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2

Ford Ranger Wildtrak 2.2L AT 4x2
ford-ranger-wildtrak-2-2l-at-4x2 - ảnh nhỏ  1

Bánh, lốp, và phanh

  • Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 17”/ 18” - Alloy 17”/18”
  • Cỡ lốp / Tire Size : 265/60R18 hoặc 265/65R17
  • Phanh trước / Front Brake : Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc

Hệ thống treo

  • Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Loại nhíp với ống giảm chấn/ Rigid leaf springs with double acting shock absorbers
  • Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ, và ống giảm chấn/ Independent springs & tubular double acting shock absorbers

Hệ thống âm thanh

  • Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC Gen 3/ Voice Control SYNC Gen 3
  • Hệ thống âm thanh / Audio system Audio System with SYNC : AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth, 6 loa (speakers)
  • Màn hình hiển thị đa thông tin / Multil function display : Hai màn hình TFT 4.2
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With

Hệ thống Điều hòa

  • Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC

Hệ thống điện

  • Ổ nguồn 230V/ 230V outlet : Không / Without

Hộp số

  • Hộp số / Transmission : Số tự động 6 cấp / 6 speeds AT
  • Ly hợp / Cluth : Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa / Hydraulic single dry plate with diaphragm spring

Khả năng lội nước

  • Khả năng lội nước / Water wading (mm) : 800

Kích thước và trọng lượng

  • Bán kính vòng quay tối thiểu / Min Turning Radius (mm) : 6350
  • Chiều dài cơ sở / Wheel base (mm) : 3220
  • Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters
  • Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 5362 x 1860 x 1815
  • Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance Height-Rear Axle (mm) : 200
  • Khối lượng hàng chuyên chở / Pay Load (kg) : 808
  • Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn / Kerb Weight (kg) : 2067
  • Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn / Gross Vehicle Weight (kg) : 3200

Trang thiết bị Ngoại thất

  • Bộ trang bị thể thao Wildtrak : Giá nóc/Roof rails, thanh Sport bar, lót thùng/ Bedliner
  • Cụm đèn pha phía trước/ Headlamp : Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng/ Auto projector
  • Gương chiếu hậu / Outer door mirror : Điều chỉnh điện, gập điện, sấy điện/ Power adjust, fold, heated
  • Gương chiếu hậu mạ crôme / Chrome Exterior Rear View Mirrors : Sơn đen bóng / Black Paint
  • Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With
  • Tay nắm cửa ngoài mạ crôm / Chrome Outer Door Handles : Sơn đen bóng / Black Paint
  • Đèn chạy ban ngày/ Daytime running lamp : Có / With
  • Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With

Trang thiết bị an toàn

  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe/ Parking aid sensor : Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau/ Rear parking sensor
  • Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử / Anti-Lock Brake System (ABS) & Electron : Có / With
  • Hệ thống chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động/ Volumetric Burgular Alarm System
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)/ Electronic Stability Program (ESP) : Có / With
  • Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / Without
  • Hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hình ảnh trên kính lái / Collision Mitigation : Không / Without
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có / With
  • Hệ thống hỗ trợ đổ đèo/ Hill descent assists : Không / Without
  • Hệ thống kiểm soát chống lật xe (Roll Over Protection System) : Có / With
  • Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise control : Có/ With
  • Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng (Load Adaptive Control) : Có / With
  • Hệ thống kiểm soát áp suất lốp/ TPMS : Có/ With
  • Túi khí bên/ Side Airbags : Có/ With
  • Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags
  • Túi khí rèm dọc hai bên trần xe/ Curtain Airbags : Có/ With

Trang thiết bị tiện nghi bên trong xe

  • Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch)
  • Ghế lái trước/ Front Driver Seat : Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual
  • Ghế sau / Rear Seat Row : Ghế băng gập được có tựa đầu/ Folding bench with two head rests
  • Gương chiếu hậu trong / Internal miror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror
  • Khoá cửa điều khiển từ xa / Remote Keyless Entry : Có / With
  • Tay lái / Steering wheel : Bọc da / Leather
  • Vật liệu ghế / Seat Material : Da pha nỉ cao cấp Wildtrak/ Leather & Velour Wildtrak

Trợ lực lái

  • Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS

Động cơ

  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 160 (118 KW) / 3700
  • Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 2198
  • Gài cầu điện / Shift - on - fly : Không / without
  • Hệ thống truyền động / Power train : Một cầu chủ động / 4x2
  • Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / without
  • Loại cabin / Cab Style : Cabin kép/ Double cab
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút)/ Max torque (Nm/rpm) : 385 / 1600-2500
  • Tiêu chuẩn khí thải / Emision level : EURO 4
  • Đường kính x Hành trình / Bore x Stroke (mm) : 86 x 94,6
  • Động cơ / Engine Type : Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
 
 
 
 

Ford Fiesta thế hệ mới có 4 phiên bản khác nhau, gồm bản thể thao ST-Line, bản thời trang Titanium, bản cao cấp Vignale và bản gầm cao Active soft-roader.

Về kích thước, Fiesta thế hệ thứ 7 dài hơn trước 71 mm và rộng hơn 12 mm. Ngoài việc rõ ràng sẽ tăng không gian bên trong xe, Ford muốn Fiesta thế hệ mới có hình thức thể thao hơn, nên tăng cường các đường thẳng và cắt bớt những đường nét uốn lượn ở thân xe.

Ford cũng nỗ lực nâng cao chất lượng cho mẫu xe siêu nhỏ này, với những chi tiết thiết kế tinh tế hơn, như hệ thống cảm biến hỗ trợ đỗ tích hợp trong thân xe, vòi phun nước rửa kín giấu bên dưới mép nắp ca-pô, cụm đèn hậu không lộ vít, và khe hở giữa nóc xe với cửa hậu đã giảm hơn 30%.

Nội thất cũng được trau chuốt hơn, với cụm điều khiển trung tâm liền khối, nối với phần bảng điều khiển bên dưới, tạo sự thống nhất, liền mạch trong thiết kế.

 

Ford Fiesta thế hệ mới có 4 phiên bản khác nhau, gồm bản thể thao ST-Line, bản thời trang Titanium, bản cao cấp Vignale và bản gầm cao Active soft-roader.

Về kích thước, Fiesta thế hệ thứ 7 dài hơn trước 71 mm và rộng hơn 12 mm. Ngoài việc rõ ràng sẽ tăng không gian bên trong xe, Ford muốn Fiesta thế hệ mới có hình thức thể thao hơn, nên tăng cường các đường thẳng và cắt bớt những đường nét uốn lượn ở thân xe.

Ford cũng nỗ lực nâng cao chất lượng cho mẫu xe siêu nhỏ này, với những chi tiết thiết kế tinh tế hơn, như hệ thống cảm biến hỗ trợ đỗ tích hợp trong thân xe, vòi phun nước rửa kín giấu bên dưới mép nắp ca-pô, cụm đèn hậu không lộ vít, và khe hở giữa nóc xe với cửa hậu đã giảm hơn 30%.

Nội thất cũng được trau chuốt hơn, với cụm điều khiển trung tâm liền khối, nối với phần bảng điều khiển bên dưới, tạo sự thống nhất, liền mạch trong thiết kế.

 

GIÁ TỪ: 837.000.000 đ

(!) Liên hệ trực tiếp để có giá và ưu đãi tốt hơn
HOTLINE

0912345678

fordlogoa8c4e442aeseeklogo

Đến với Ford Nha Trang, bạn sẽ nhận được tư vấn chuyên sâu nhất - tâm lý nhất. Đồng thời, chúng tôi hỗ trợ bạn mua xe nhanh - lãi suất thấp.

LIÊN HỆ NHA TRANG FORD
  • XX Lê Hồng Phong, Phước Tân, Nha Trang.
  • 0901 669 XXX
  • 0901 684 XXX
  • sale@tenmiencuaban.com
GIỜ LÀM VIỆC
  • CN: Nghỉ
  • Thứ 2 - Thứ 6: 8:00 AM - 6:00 PM
  • Thứ 7: 8:00 AM - 11:30 AM
  • Lưu ý: Hotline của chúng tôi luôn thường trực 24/24
LIKE FORD

Copyright © Ford Viet Nam.